🔍
Search:
LÉN LÚT
🌟
LÉN LÚT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
남이 잘 알아차리지 못하게 몰래.
1
LÉN LÚT, RÓN RÉN, BÍ MẬT:
Làm gì đó không cho người khác biết.
-
2
마음속으로 은근히.
2
ÂM THẦM:
Ngấm ngầm trong lòng.
-
☆☆
Phó từ
-
1
남이 알지 못하게.
1
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT:
Người khác không biết được.
-
☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 모르게.
1
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH BÍ MẬT:
Người khác không biết.
-
Phó từ
-
1
남이 알아차리지 못하도록 눈치를 살펴 가면서 슬며시 행동하는 모양.
1
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH THẬM THỤT:
Điệu bộ để ý thái độ của người khác và hành động ngấm ngầm để người khác không biết được.
-
Phó từ
-
1
드러나지 않게 슬쩍.
1
MỘT CÁCH LÉN LÚT, MỘT CÁCH VỤNG TRỘM:
Một cách ngấm ngầm mà không bộc lộ.
-
-
1
(속된 말로) 부정한 관계의 남녀가 남모르게 서로 성관계를 하다.
1
VỤNG TRỘM, ĂN NẰM LÉN LÚT:
(cách nói thông tục) Nam nữ quan hệ tình dục lén lút với nhau bằng quan hệ bất chính.
-
2
(속된 말로) 떳떳하지 못한 일을 하는 데에 서로 뜻이 통하다.
2
THÔNG ĐỒNG, ĐỒNG LÕA:
(cách nói thông tục) Thông hiểu nhau trong việc làm chuyện gì mờ ám.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 모르도록 눈치를 보며 조심스럽게 조용히 자꾸 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LEN LÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT:
Hình ảnh thường xuyên chuyển động lặng lẽ một cách cẩn thận, để ý để người khác không biết.
-
☆
Phó từ
-
1
남이 모르도록 조용히 조심스럽게.
1
MỘT CÁCH RÓN RÉN, MỘT CÁCH LÉN LÚT:
Một cách lặng lẽ cẩn thận để người khác không biết.
-
2
천천히 가볍고 조심스럽게.
2
KHẼ, MỘT CÁCH KHẼ KHÀNG:
Một cách chầm chậm nhẹ nhàng và cẩn thận.
-
Danh từ
-
1
남몰래 숨어서 오고 감.
1
SỰ ĐI LẠI LÉN LÚT, SỰ BÍ MẬT ĐI ĐI VỀ VỀ:
Việc giấu diếm người khác đi và về.
-
2
물속에 잠기거나 땅속으로 들어가서 감.
2
SỰ LẶN, SỰ VÀO LÒNG ĐẤT:
Việc chìm trong nước hay đi vào trong đất.
-
3
남모르게 비밀리에 행함.
3
HOẠT ĐỘNG NGẦM, HOẠT ĐỘNG BÍ MẬT:
Việc thực hiện trong bí mật để người khác không biết.
🌟
LÉN LÚT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
광물이나 무덤 속의 유물을 불법적으로 몰래 파내는 짓.
1.
SỰ KHAI QUẬT BẤT HỢP PHÁP, SỰ KHAI THÁC BẤT HỢP PHÁP:
Hành động lén lút đào tìm di vật trong mộ cổ hay khoáng vật một cách bất hợp pháp.
-
Động từ
-
1.
주로 정치적으로 중요한 사람이 몰래 죽임을 당하다.
1.
BỊ ÁM SÁT:
Người quan trọng bị lén lút giết hại, chủ yếu mang tính chính trị.
-
Động từ
-
1.
주로 정치적으로 중요한 사람이 몰래 죽임을 당하다.
1.
BỊ ÁM SÁT:
Người quan trọng bị lén lút giết hại, chủ yếu mang tính chính trị.
-
-
1.
자신이 어디를 오가는지 아무에게도 말하지 않고 슬며시.
1.
ĐI ĐÂU KHÔNG NÓI:
Một cách lén lút, không nói việc mình đi đâu cho bất kì ai.
-
Danh từ
-
1.
법적인 허가 없이 국경을 넘어 몰래 물건을 사고 파는 일이 직업인 사람.
1.
NGƯỜI BUÔN LẬU:
Người làm nghề mua hàng vào từ nước ngoài hay bán hàng ra nước ngoài một cách lén lút không có giấy phép theo luật nhà nước.
-
Động từ
-
1.
법적인 허가 없이 국경을 넘어 몰래 물건이 사고 팔리다.
1.
BỊ BUÔN LẬU:
Hàng hóa được lén lút mua bán qua biên giới mà không có giấy phép hợp pháp.
-
Động từ
-
1.
어떤 목적을 위해 몰래 만나다. 또는 그런 관계를 맺다.
1.
TIẾP XÚC BÍ MẬT, GẶP GỠ BÍ MẬT:
Gặp gỡ một cách lén lút vì mục đích nào đó. Hoặc kết giao mối quan hệ đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 봄.
1.
CÁI LIẾC MẮT SANG BÊN:
Việc không xoay cổ mà chỉ di chuyển tròng mắt khi nhìn sang bên cạnh.
-
3.
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알림.
3.
SỰ RA DẤU BẰNG MẮT:
Việc chỉ di chuyển nhẹ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2.
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 가짐.
2.
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ SAO NHÃNG:
Việc để tâm một cách lén lút tới việc khác.
-
Danh từ
-
1.
글, 노래 등을 지을 때 다른 사람의 작품의 일부를 몰래 따와서 씀.
1.
SỰ SAO CHÉP TRỘM:
Việc lén lút lấy một phần tác phẩm của người khác để viết khi sáng tác bài hát, viết bài v.v...
-
Danh từ
-
1.
남의 잘못이나 죄를 몰래 일러바침.
1.
SỰ TỐ CÁO NGẦM, SỰ MÁCH LẺO:
Sự lén lút nói ra lỗi lầm hay tội của người khác.
-
Danh từ
-
1.
물건 등을 불법으로 몰래 들여옴.
1.
SỰ NHẬP LẬU:
Sự lén lút đưa hàng hóa trái phép vào trong nước.
-
Động từ
-
1.
물건 등을 불법으로 몰래 들여오다.
1.
NHẬP LẬU, VẬN CHUYỂN LẬU VÀO:
Đưa hàng hóa... vào một cách lén lút, bất hợp pháp.
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 물건을 몰래 훔침. 또는 그런 사람.
1.
SỰ ĂN TRỘM, SỰ ĂN CẮP, KẺ TRỘM, KẺ CẮP:
Việc lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
쫓겨 달아나거나 몰래 달아나는 사람.
1.
KẺ BỎ TRỐN, KẺ ĐÀO TẨU, KẺ CHẠY TRỐN:
Người bị đuổi nên bỏ chạy hay bỏ chạy một cách lén lút.
-
Danh từ
-
1.
남의 물건을 몰래 훔친 죄.
1.
TỘI TRỘM CẮP:
Tội lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 위해 몰래 만남. 또는 그런 관계를 맺음.
1.
SỰ TIẾP XÚC BÍ MẬT, SỰ GẶP GỠ BÍ MẬT:
Việc gặp gỡ một cách lén lút vì mục đích nào đó. Hoặc việc kết giao mối quan hệ đó.
-
2.
곡선이나 원의 한 점에 닿는 직선.
2.
TIẾP TUYẾN:
Đường thẳng tiếp xúc với một điểm của đường cong hay đường tròn.
-
Động từ
-
1.
곁눈으로 슬그머니 자꾸 흘겨보다.
1.
LIÊN TỤC LIẾC NHÌN, NGÓ NGÓ LIẾC LIẾC:
Cứ nhìn thoáng qua, lén lút bằng cái nhìn xéo.
-
Danh từ
-
1.
남의 것을 허락 없이 몰래 씀.
1.
SỰ ĂN CẮP, SỰ LẤY CẮP:
Việc sử dụng đồ của người khác một cách lén lút, không được phép.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 나쁜 무리들이 몰래 모여 여러 가지 나쁜 짓을 벌이는 곳.
1.
Ổ TỘI PHẠM:
(cách nói ẩn dụ) Nơi các nhóm người xấu tụ tập lén lút và thực hiện nhiều hành vi xấu xa.
-
-
1.
몰래 다른 속셈을 가지거나 다른 일을 계획하다.
1.
CÓ BỤNG DẠ KHÁC:
Có ý đồ lén lút nào khác hoặc lên kế hoạch về việc khác.
-
2.
돈을 빼서 따로 보관하다.
2.
ĐÚT TÚI, ĐỂ RIÊNG:
Lấy tiền và giữ riêng.